1. Cước hòa mạng
Hình thức hòa mạng | Giá cước (Chưa bao gồm thuế VAT) |
Hòa mạng mới dịch vụ MyTV trên đường MegaVNN có sẵn. | 150.000 đồng/ thuê bao/ lần |
Hòa mạng mới đồng thời dịch vụ MyTV và dịch vụ MegaVNN. | Miễn cước hòa mạng dịch vụ MyTV, chỉ thu cước hòa mạng dịch vụ MegaVNN. |
Hòa mạng mới đồng thời dịch vụ MyTV, dịch vụ MegaVNN và dịch vụ ĐTCĐ trên cùng đường dây. | Miễn cước hòa mạng dịch vụ MyTV, MegaVNN, chỉ thu cước hòa mạng dịch vụ ĐTCĐ. |
Hòa mạng mới dịch vụ MyTV trên đường điện thoại cố định (có cự lý cáp đồng đến tổng đài nhỏ hơn hoặc bằng 2km) | 150.000 đồng/ thuê bao/ lần |
Hòa mạng mới dịch vụ MyTV trên đường cáp quang đang sử dụng dịch vụ FiberVNN. | 1.000.000 đồng/ thuê bao - lần |
Hòa mạng mới đồng thời dịch vụ MyTV và dịch vụ FiberVNN. | Miễn cước hòa mạng dịch vụ MyTV trên cáp quang, Chỉ thu cước hòa mạng dịch vụ FiberVNN. |
Ghi chú: - Gía bán bộ giải mã STB: Thực hiện theo giá bán do công ty VASC ban hành thống nhất trên toàn VNPT tại các thời điểm hiện hành tương ứng. - Mức chiết khấu trong trường hợp khách hàng mua bộ giải mã STB với số lượng lớn hơn hoặc bằng 03 chiếc: Chiết khấu 10% theo giá bán của chủng loại STB tương ứng. - Trường hợp khách hàng sử dụng điện thoại cố định đăng ký hòa mạng mới dịch vụ MyTV: * Sau khi cài đặt, dịch vụ MyTV hoạt động ổn định: VNPT Hà Nội sẽ ký hợp đồng chính thức với khách hàng. * Trường hợp sau khi cài đặt, nếu khách hàng không sử dụng được dịch vụ MyTV do chất lượng cáp đồng không đảm bảo: VNPT Hà Nội không ký hợp đồng cung cấp dịch vụ với khách hàng; và hoàn trả lại tiền khách hàng đã đóng ban đầu (phí hòa mạng, tiền mua STB ...). Thu hồi modem và thiết bị STB. * VNPT chỉ cung cấp 02 gói cước HD (MyTV Silver HD và MyTV Gold HD) cho khách hàng. VNPT Hà Nội cho khách hàng mượn thiết bị đầu cuối để sử dụng đồng thời hai dịch vụ Fiber VNN và MyTV. |
2. Cước Dịch chuyển
Hình thức hòa mạng | Giá cước (Chưa bao gồm thuế VAT) |
Khách hàng dịch chuyển dịch vụ MyTV đến nơi đã có sẵn cáp đồng sử dụng dịch vụ MegaVNN của VNPT Hà Nội. | 75.000 đồng/ thuê bao/ lần |
Khách hàng dịch chuyển dịch vụ MyTV đến nơi đã có sẵn cáp quang sử dụng dịch vụ FiberVNN. | 500.000 đồng/ thuê bao/ lần |
Khách hàng dịch chuyển đồng thời dịch vụ MyTV và dịch vụ FiberVNN . | Miễn cước dịch chuyển dịch vụ MyTV, chỉ thu cước dịch chuyển dịch vụ FiberVNN |
Dịch chuyển cùng lúc dịch vụ MyTV và dịch vụ MegaVNN đến địa chỉ mới dùng chung đối cáp. | Miễn cước dịch chuyển dịch vụ MyTV, chỉ thu cước dịch chuyển dịch vụ MegaVNN |
Dịch chuyển cùng lúc dịch vụ MyTV, MegaVNN và địch thoại cố định đến địa chỉ mới chung đôi cáp. | Miễn cước dịch chuyển dịch vụ MyTV và MegaVNN chỉ thu cước dịch chuyển dịch vụ điện thoại cố định |
3. Các gói cước
3.1 Áp dụng với các thuê bao đăng ký từ ngày 01/ 05/ 2011
Gói MyTV Silver | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- 74 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh radio. - Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình. - Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần thiết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức. - Gói nội dung tín hiện SD theo yêu cầu bao gồm film, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện...(các nội dung không thể giá tiền trên màn hình TV) | 50.000 |
Gói MyTV Silver HD | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- 74 kênh truyền hình tín hiệu SD, 15 kênh tín hiệu HD các kênh radio. - Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình. - Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần thiết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức. - Gói nội dung tín hiện SD theo yêu cầu bao gồm film, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện...(các nội dung không thể giá tiền trên màn hình TV) | 65.000 |
Gói MyTV Gold | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver. - Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD (như mục 4). | 120.000 |
Gói MyTV Gold HD | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD. - Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD và HD (như mục 4). | 135.000 |
3.2 Áp dụng với các thuê bao đăng ký trước ngày 01/ 05/ 2011
Gói MyTV SD | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- 64 kênh truyền hình - My film (gói phim miễn phí), My Music (gói âm nhạc miễn phí), My Karaoke (gói Karaoke miễn phí), My Radio (dịch vụ phát thanh trực tuyến), My Marketing (dịch vụ tiếp thị truyền hình), My Info (dịch vụ thông tin), My Sharing (dịch vụ chia sẻ hình ảnh), My Recording (dịch vụ lưu trữ), My TVoD (dịch vụ truyền hình theo yêu cầu), My TSTV (dịch vụ tạm dừng)... | 35.000 |
Gói MyTV HD | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- 64 kênh truyền hình - My film (gói phim miễn phí), My Music (gói âm nhạc miễn phí), My Karaoke (gói Karaoke miễn phí), My Radio (dịch vụ phát thanh trực tuyến), My Marketing (dịch vụ tiếp thị truyền hình), My Info (dịch vụ thông tin), My Sharing (dịch vụ chia sẻ hình ảnh), My Recording (dịch vụ lưu trữ), My TVoD (dịch vụ truyền hình theo yêu cầu), My TSTV (dịch vụ tạm dừng)... | 50.000 |
Gói Full Option | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV - Các dịch vụ theo yêu cầu (xem phần các dịch vụ payTV theo yêu cầu ở dưới) | 110.000 |
Gói Full Option HD | |
Nội dung dịch vụ | Mức cước (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV - Các dịch vụ theo yêu cầu (xem phần các dịch vụ payTV theo yêu cầu ở dưới) | 125.000 |
4. Các dịch vụ PayTV theo yêu cầu
Dịch vụ | Cước theo lần sử dụng (đồng) | Cước sử dụng trần trong tháng (đồng/ tháng/ bộ giải mã) |
My Movies (Gói phim lẻ và phim bộ) | 2.000 - 5.000/ phim/ 48h | 100.000 |
1.000 - 3.000/ tập/ 48h | ||
My Music (Gói âm nhạc) | 500/ lần nghe | 70.000 |
My Games (Gói trò chơi) | 1.000/ 1 Game/ 1 lần chơi | 70.000 |
My Karaoke (Gói karaoke) | 1.000/ 1 nội dung | 70.000 |
Gói Thể thao | 1.000/ 1 nội dung/ 48 giờ | |
Gói Đọc truyện | 1.000/ 1 nội dung/ 24 giờ | 70.000 |
Gói Sức khỏe và làm đẹp | 1.000/ 1 nội dung/ 24 giờ | 70.000 |
Gói Nhịp cầu MyTV | 1.000/ 1 nội dung/ 24 giờ | 100.000 |
Gói dịch vụ Thiếu nhi | 1.000/ nội dung | 70.000 |
5. Các quy định khác
5.1. Toàn bộ việc đăng ký/ hủy/ khôi phục dịch vụ PayTV theo yêu cầu được thực hiện trên website hoặc EPG 5.2. Để sử dụng dịch vụ PayTV theo yêu cầu khách hàng cần đăng ký sử dụng gói MyTV, hoặc MyTV HD. Trong trường hợp khách hàng đăng ký sử dụng gói MyTV Gold hoặc MyTV Gold HD thì được sử dụng tất cả các nội dung dịch vụ payTV theo yêu cầu đã được liệt kê ở mục 4 trên đây. 5.3. Đối với tháng đầu tiên sau khi nghiệm thu hoặc tháng cuối cùng trước khi thanh lý hoặc tháng tạm ngưng giữa tháng, cước trong tháng đó được tính như sau: | |
- Đối với các gói MyTV: Cước thuê bao không tròn tháng = (cước thuê bao tháng/ 30 ngày) x Số ngày sử dụng trong tháng. - Đối với các dịch vụ PayTV theo yêu cầu: | |
Trường hợp khách hàng thanh toán theo lần sử dụng: Cước nội dung theo yêu cầu được tính theo thực tế phát sinh. Trường hợp khách hàng thanh toán trọn gói theo tháng nhưng chưa sử dụng hết tháng mà đăng ký hủy để sử dụng theo lần sử dụng hoặc hủy sử dụng dịch vụ thì việc hủy sẽ có hiệu lực trong tháng kết tiếp. | |
5.4. Mức cước áp dụng cho khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên tại một địa chỉ | |
- Từ 02 đến 05 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng. - Từ 06 bộ giải mã trở lên: giảm 20% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng. | |
5.5. Mức cước áp dụng cho khách hàng trả trước 12 tháng đối với các trường hợp đăng ký các gói cước MyTV/ MyTV HD/ Full Option/ full Option HD | |
- Khách hàng sử dụng 01 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng. | |
- Khách hàng sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ quy định tại mục 5.4 nêu trên. | |
Lưu ý: Nếu khách hàng đã đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả lại tiền trong mọi trường hợp thay đổi. Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ PayTV. | |
6. Các gói cước tích hợp dịch vụ MyTV và Internet FiberVNN cáp quang:
GÓI CƯỚC FIBERHOME TV & FIBERBUSINESS | ||
Áp dụng từ ngày 01/ 07/ 2011, các mức cước quy định chưa bao gồm thuế VAT. | ||
FiberHome TV1 | FiberHome TV2 | FiberBusiness |
Nội dung gói cước | ||
- Truy nhập Internet không hạn chế lưu lượng. - Xem truyền hình theo yêu cầu MyTV không hạn chế (MyTV Gold HD) - Tốc độ tối đa: 5M/ 2M (áp dụng từ 1/ 8/ 2011) - Tốc độ tối thiểu 256K/ 256K | - Truy nhập Internet không hạn chế lưu lượng. - Xem truyền hình theo yêu cầu MyTV không hạn chế (MyTV Gold HD) - Tốc độ tối đa: 7M/ 3M (áp dụng từ 1/ 8/ 2011) - Tốc độ tối thiểu 256K/ 256K | - Truy nhập Internet không hạn chế lưu lượng. - Tốc độ tối đa: 20Mbps/ 5M (áp dụng từ 1/ 8/ 2011) - Tốc độ tối thiểu 384K/ 384K |
Cước sử dụng (đồng/ gói cước/ tháng) | ||
![]() | ![]() | ![]() |
Thêm dịch vụ MyTV thứ 2 trở đi thu thêm 162.000 đồng. | Thêm dịch vụ MyTV thứ 2 trở đi thu thêm 162.000 đồng. | Thêm dịch vụ MyTV thứ 1 thu thêm 175.909 đồng.Thêm dịch vụ MyTV thứ 2 trở đi thu thêm 162.000 đồng |
Ghi chú | ||
![]() ![]() ![]() - Gói FiberHome TV1 và TV2: Thêm dịch vụ MyTV từ thứ 2 trở đi: 150.000 đồng/ thuê bao - lần - Gói FiberBussiness: Thêm dịch vụ MyTV thừ thứ 1 trở đi: 150.000 đồng/ thuê bao - lần ![]() ![]() ![]() |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét