Bảng giá cước dịch MegaVNN đối với ngành Y tế.
Áp dụng từ: 01/06/2010 theo
- - Văn bản 2359/VNPT-TTBH ngày 18/06/2010
- - QĐ 881/VNPT- TTBH ngày 11/5/2009
- - Văn bản 471/TTBH ngày 23/2/2009
1. Đối tượng:
- - Bộ Y tế
- - Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
- - Các trường Đại học, Cao Đẳng, Trung cấp, dạy nghề Y/Dược
- - Các Viện nghiên cứu, Học viện Y Dược học cổ truyền
- - Các trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
- - Cán bộ, công nhân viên làm việc trong ngành Y tế
STT
|
Tên gói
|
Tốc độ cam kết tối đa (download/ upload)
|
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
|
Phương thức 2: Cước trọn gói (đồng/tháng)
| ||
Cước thuê bao (đồng/tháng)
|
Cước trả theo lưu lượng (đồng/01Mbyte)
|
Cước trần (đồng/tháng)
| ||||
1
|
Mega Easy
| 4.096Kbps/ 512Kbps |
18.000
|
35
|
300.000
|
150.000
|
2
|
Mega Family
| 5.120Kbps/ 640Kbps |
25.000
|
35
|
450.000
|
245.000
|
3
|
Mega Maxi
| 8.192Kbps/ 640Kbps |
100.000
|
40
|
1.100.000
|
585.000
|
4
|
Mega Pro
| 10.240Kbps/ 640Kbps |
200.000
|
30
|
1.600.000
|
800.000(*)
|
900.000( **)
|
- Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ MegaVNN: Miễn phí.
- Mức cước quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- (*): áp dụng trong trường hợp cung cấp MegaMaxi+ ưu đãi cho ngành Y tế trước 1/6/2010
- (**): áp dụng trong trường hợp không cung cấp MegaMaxi+ ưu đãi cho ngành Y tế trước 1/6/2010.
- Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi không được hưởng chính sách chiết khấu thương mại của Tập đoàn. Bưu chính Viễn thông Việt nam.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét