Pages

Thứ Năm, 26 tháng 4, 2012

Ưu đãi y tế

Bảng giá cước dịch MegaVNN đối với ngành Y tế.

Áp dụng từ: 01/06/2010 theo  
  • - Văn bản 2359/VNPT-TTBH ngày 18/06/2010
  • - QĐ 881/VNPT- TTBH ngày 11/5/2009
  • - Văn bản 471/TTBH ngày 23/2/2009
 1. Đối tượng:
  • - Bộ Y tế
  • - Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
  • - Các trường Đại học, Cao Đẳng, Trung cấp, dạy nghề Y/Dược
  • - Các Viện nghiên cứu, Học viện Y Dược học cổ truyền
  • - Các trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
  • - Cán bộ, công nhân viên làm việc trong ngành Y tế
2.     Mức cước áp dụng  
 STT
Tên gói
Tốc độ cam kết tối đa (download/  upload)
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
Phương thức 2: Cước trọn gói (đồng/tháng)
Cước thuê bao (đồng/tháng)
Cước trả theo lưu lượng (đồng/01Mbyte)
Cước trần (đồng/tháng)
1
Mega Easy
4.096Kbps/
512Kbps
18.000
35
300.000
150.000
2
Mega Family
5.120Kbps/
640Kbps
25.000
35
450.000
245.000
3
Mega Maxi
8.192Kbps/
640Kbps
100.000
40
1.100.000
585.000
4
Mega Pro
10.240Kbps/
640Kbps
200.000
30
1.600.000
800.000(*)
900.000( **)
 Ghi chú:

  • Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ MegaVNN: Miễn phí.
  • Mức cước quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
  •  (*): áp dụng trong trường hợp cung cấp MegaMaxi+ ưu đãi cho ngành Y tế trước 1/6/2010
  • (**): áp dụng trong trường hợp không cung cấp MegaMaxi+ ưu đãi cho ngành Y tế trước 1/6/2010.
  • Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi không được hưởng chính sách chiết khấu thương mại của Tập đoàn. Bưu chính Viễn thông Việt nam.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét